Characters remaining: 500/500
Translation

ấp cây

Academic
Friendly

Từ "ấp cây" trong tiếng Việt có nghĩamột hành động thể hiện sự chăm sóc, nuôi dưỡng, bảo vệ một cái đó, thường trong bối cảnh tình cảm. có thể được hiểu sự si mê hoặc say đắm với một người, một vật hoặc một ý tưởng nào đó.

Định nghĩa:

"Ấp cây" được sử dụng để nói về việc giữ gìn nuôi dưỡng một tình cảm hoặc một mối quan hệ, giống như cách người ta chăm sóc cây cối để cho chúng phát triển nở hoa.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: " ấy ấp cây tình yêu với anh ấy suốt nhiều năm qua."

    • đây, "ấp cây" thể hiện sự chăm sóc nuôi dưỡng tình yêu.
  2. Câu nâng cao: "Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta cần ấp cây những ước mơ của mình, cho nhiều khó khăn."

    • Trong câu này, "ấp cây" không chỉ tình yêu còn ước mơ, cho thấy cách sử dụng từ ngữ này có thể mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác nhau.
Các biến thể cách sử dụng:
  • Ấp cây có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ giới hạntình yêu. dụ, bạn có thể "ấp cây" một dự án hay một ý tưởng mới.
  • Biến thể có thể "nuôi dưỡng", "chăm sóc", "bảo vệ", nhưng "ấp cây" mang sắc thái tình cảm hơn.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Nuôi dưỡng: Có nghĩachăm sóc, giúp cho cái đó phát triển, nhưng không nhất thiết phải sự si như "ấp cây".
  • Chăm sóc: Hành động giữ gìn bảo vệ cái đó, có thể cây cối, người hay cảm xúc.
Từ liên quan:
  • Tình yêu: Một trong những lĩnh vực phổ biến nhất người ta thường "ấp cây".
  • Mơ ước: Những điều bạn có thể "ấp cây" để chúng trở thành hiện thực.
Lưu ý:
  • "Ấp cây" thường mang tính cá nhân sâu sắc hơn, thể hiện sự gắn bó tâm huyết với một đối tượng nào đó. Khi sử dụng, bạn nên cân nhắc ngữ cảnh để truyền tải đúng ý nghĩa cảm xúc bạn muốn diễn đạt.
  1. ôm chặc cây cột cầu, chỉ việc liều thân thủ tiết
  2. Vỹ Sinh người nước Lỗ thời Xuân Thu, cùng hẹn với một người con gái gặp nhaudưới chân một chiếc cầu. Người con gái không đến, Vỹ Sinh thủ tín cứ ngồi đợi mãi đến khi nước dâng lên cũng không chịu bỏ đi, cứ ngồi ôm trụ cầu chết. (Lời sớ sách Luận ngữ, chú Sớ giải kinh)
  3. Hoa Tiên: ấp cây một mực trần trần
  4. Kiều: Trần trần một phận ấp cây đã liều

Similar Spellings

Words Containing "ấp cây"

Comments and discussion on the word "ấp cây"